DANH SÁCH CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN HẾT THÁNG 5 NĂM 2011 1. DI TÍCH QUỐC GIA ĐẶC BIỆT: 01 DI TÍCH LỊCH SỬ: 01 Số TT | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định công nhận xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | 01 | Dinh Độc Lập | Số 135 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Bến Thành, quận 1 | Số 1272/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2009 | Văn phòng Chính phủ quản lý | 2. DI TÍCH QUỐC GIA: 53 2.1 DI TÍCH LỊCH SỬ: 25 Số TT | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định công nhận xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | -
| Tòa Đại sứ quán Mỹ | Số 4 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghé, quận 1 | Số 77A/VHQĐ ngày 25 tháng 6 năm 1976 | Nay là Tổng Lãnh sự quán Hợp chủng quốc Hoa Kỳ tại Tp.HCM | -
| Nơi thành lập Kỳ bộ Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí Hội - năm 1928 | Phòng 5 số 88 đường Lê Lợi, P. Bến Thành, quận 1 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Sở hữu tư nhân – trước 1975 | -
| Nơi thành lập An Nam Cộng sản Đảng năm 1929 | Phòng 1 lầu 2 số 1 đường Nguyễn Trung Trực, P. Bến Thành, quận 1 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Sở hữu tư nhân – được bố trí cư ngụ từ 2002 | -
| Trụ sở báo Dân Chúng | Số 43 đường Lê Thị Hồng Gấm, P. Nguyễn Thái Bình, quận 1 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Sở hữu tư nhân – chuyển quyền sở hữu nhà vào 1995 | -
| Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng | Số 323 đường 12 - Xí nghiệp Liên hiệp Ba Son – Số 2 đường Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, quận 1 | Số 1034 – QĐ/BT ngày 12 tháng 8 năm 1993 | Xí nghiệp Liên hiệp Ba Son | -
| Cơ sở Ban Tuyên huấn Xứ ủy Nam bộ | Số 51/10/14 đường Cao Thắng, P. 3, quận 3 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | TTVH quận 3 | -
| Cơ sở giấu vũ khí của Biệt động Thành đánh dinh Độc Lập | Số 287/70 đường Nguyễn Đình Chiểu, P. 5, quận 3 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Ông Trần Văn Bình | -
| Sở Chỉ huy tiền phương Phân khu 6 trong chiến dịch Mậu Thân 1968 | Số 7 đường Lý Chính Thắng, P. 8, quận 3 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Ông Ngô Thịnh – con ông Ngô Toại | -
| Khu trại giam bệnh viện Chợ Quán - nơi đồng chí Trần Phú hy sinh | Số 190 đường Bến Hàm Tử, P. 1, quận 5 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Trung tâm Văn hoá quận 5 | -
| Nơi đồng chí Nguyễn Tất Thành ở trước khi ra đi tìm đường cứu nước | Số 5 đường Châu Văn Liêm, P. 14, quận 5 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Trung tâm Văn hoá quận 5 | -
| Hầm bí mật in tài liệu Ban Tuyên huấn Hoa vận thời kỳ chống Mỹ cứu nước | Số 341/10 đường Gia Phú, P. 1, quận 6 | Số 2009/1998/QĐ – BVHTT ngày 26 tháng 9 năm 1998 | Ban Công tác người Hoa Trực tiếp: bà Lưu Quế | -
| Đình Bình Đông | Cù lao Bà Tàng, P. 7, quận 8 | Số 2890 – VH/QĐ ngày 27 tháng 9 năm 1997 | Ban Quí tế | -
| Bót Dây Thép | Đường Lê Văn Việt – khu phố 2, P. Tăng Nhơn Phú A, quận 9 | Số 57 – VH/QĐ ngày 18 tháng 01 năm 1993 | Phòng VHTT quận 9 | -
| Đình Phong Phú | Đường đình Phong Phú, khu phố 3, P. Tăng Nhơn Phú B, quận 9 | Số 57 – VH/QĐ ngày 18 tháng 01 năm 1993 | Ban Quí tế | -
| Cơ sở in ấn của Hội Ủng hộ Vệ quốc đoàn | Số 122/351 đường Ngô Gia Tự, P. 9, quận 10 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Trung tâm Văn hoá quận 10 | -
| Hầm bí mật chứa vũ khí thời kháng chiến chống Mỹ | Số 183/4 đường Ba Tháng Hai, P. 11, quận 10 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Đỗ Mạnh Hồng | -
| Tịnh xá Ngọc Phương | Số 498/1 đường Lê Quang Định, P. 1, quận Gò Vấp | Số 2754/QĐ – BT ngày 15 tháng 10 năm 1994 | Thích nữ Ngoạt Liên | -
| Trụ sở Phái đoàn liên lạc của Bộ Tổng tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam cạnh Phân ban Quốc tế giám sát và kiểm soát đình chiến tại Sài Gòn (1955-1958) | Số 87A đường Trần Kế Xương, P. 7, quận Phú Nhuận | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Hồ Chí Minh Ban Giám đốc khu di tích địa đạo Củ Chi | -
| Mộ Phan Châu Trinh | Số 9 Phan Thúc Duyện, P. 4, quận Tân Bình | Số 3211 – QĐ/BT ngày 12 tháng 12 năm 1994 | Bà Lê Thị Sáu (Tư Sương) | -
| Địa đạo Phú Thọ Hòa | Đường Phú Thọ Hòa, P.Phú Thọ Hòa, quận Tân Bình | Số 1460 – QĐ/VH ngày 28 tháng 6 năm 1996 | Trung tâm Văn hoá quận Tân Phú | -
| Khu địa đạo Củ Chi | Xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi | Số 54/VHQĐ ngày 29 tháng 4 năm 1979 | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Hồ Chí Minh | -
| Địa đạo Bến Đình | Xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi | Số 101/2004/QĐ-BVHTT ngày 15 tháng 12 năm 2004 | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Hồ Chí Minh | -
| Căn cứ Rừng Sác | Xã Long Hòa, huyện Cần Giờ | Số 101/2004/QĐ-BVHTT ngày 15 tháng 12 năm 2004 | Bộ Chỉ huy quân sự TPHCM BGĐ di tích địa đạo Củ Chi | -
| Địa điểm Dinh Quận Hóc Môn (Kỷ niệm sự kiện Nam kỳ khởi nghĩa) | Số 1 Lý Nam Đế, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn | Số 2015 – QĐ/BT ngày 16 tháng 11 năm 1993 | Trung tâm Văn hoá huyện Hóc Môn | -
| Ngã Ba Giồng | Xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn | Số 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30 tháng 12 năm 2002 | Trung tâm Văn hóa huyện Hóc Môn | 2.2. DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 26 Số TT | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định công nhận hoặc xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | -
| Điện Ngọc Hoàng | Số 73 đường Mai Thị Lựu, P.Đa Kao, quận 1 | Số 2754/QĐ – BT ngày 15 tháng 10 năm 1994 | Ban Quản trị | -
| Miếu Thiên Hậu (Quảng Triệu hội quán) | Số 122 đường Bến Chương Dương, P.Nguyễn Thái Bình, quận 1 | Số 722 /QĐ – BVHTT ngày 25 tháng 4 năm 1998 | Ban Quản trị | -
| Hội quán Nghĩa Nhuận | Số 27 đường Phan Văn Khoẻ, P. 13, quận 5 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993 | Ban Quản trị | -
| Hội quán Tuệ Thành (Chùa Bà) | Số 710 đường Nguyễn Trãi, P. 11, quận 5 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01năm 1993 | Ban Quản trị | -
| Hội quán Nghĩa An (Miếu Quan Đế hay Chùa Ông ) | Số 676 đường Nguyễn Trãi, P. 11, quận 5 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993 | Ban Quản trị | -
| Đình Minh Hương Gia Thạnh | Số 380 đường Trần Hưng Đạo, P. 11, quận 5 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993 | Ban Quản trị | -
| Miếu Nhị Phủ (Chùa Ông Bổn) | Số 264 đường Hải Thượng Lãn Ông, P. 16 | Số 722 /QĐ – BVHTT ngày 25 tháng 4 năm 1998 | Ban Quản tri | -
| Nhà thờ tổ thợ bạc (Lệ Châu hội quán) | Số 586 đường Trần Hưng Đạo, P. 14, quận 5 | Số 1811/1998/QĐ – BVHTT ngày 31 tháng 8 năm 1998 | Ban Quản trị | -
| Quỳnh Phủ Hội quán | Số 276 đường Trần Hưng Đạo B, P. 11, quận 5 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT ngày 28 tháng 12 năm 2001 | Ban Quản trị | -
| Hà Chương Hội quán | Số 802 đường Nguyễn Trãi, P. 14, quận 5 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT ngày 28 tháng 12 năm 2001 | Ban Quản trị | -
| Hội quán Ôn Lăng | Số 12 đường Lão Tử, P. 11, quận 5 | Số 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30 tháng 12 năm 2002 | Ban Quản trị | -
| Chùa Hội Sơn | Số 1A1 đường Nguyễn Xiển, P. Long Bình, quận 9 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993 | Hòa thượng Thích Thiện Hảo | -
| Chùa Phước Tường | Số 13/32 đường Lã Xuân Oai, P. Tăng Nhơn Phú A, quận 9 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993. | Đại đức Thích Nhật An | -
| Đình Chí Hoà | Số 475 đường Cách Mạng Tháng 8, P. 13, quận 10 | Số 1460 – QĐ/VH ngày 28 tháng 6 năm 1996 | Ban Quản trị | -
| Chùa Phụng Sơn | Số 1408 đường Ba Tháng Hai, P. 2, quận 11 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Hòa thượng Thích Trí Định | -
| Chùa Giác Viên. | Số 161/35/20 đường Lạc Long Quân, P. 3, quận 11 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993 | Hoà thượng Thích Huệ Viên | -
| Lăng Lê Văn Duyệt | Số 1 đường Vũ Tùng, P. 1, quận Bình Thạnh | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Trung tâm Văn hóa quận Bình Thạnh | -
| Đình Bình Hòa | Số 15/77 đường Chu Văn An, P. 12, quận Bình Thạnh | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993 | Ban Quí tế | -
| Đình Thông Tây Hội | Số 107/1 đường Nguyễn Văn Lượng, P. 11, quận Gò Vấp | Số 2009/1998/QĐ – BVHTT ngày 26 tháng 9 năm 1998 | Ban Quí tế | -
| Chùa sắc tứ Trường Thọ | Số 53/524 đường Phan Văn Trị, P. 7, quận Gò Vấp | Số 06/2000/QĐ – BVHTT 13 tháng 4 năm 2000 | Hòa thượng Thích Tâm Giác | -
| Lăng Võ Di Nguy | Số 19 đường Cô Giang, P. 2, quận Phú Nhuận | Số 43 – VH/QĐ ngày 07 tháng 01 năm 1993 | Ban Quí tế | -
| Đình Phú Nhuận | Số 18 đường Mai Văn Ngọc, P. 10, quận Phú Nhuận | Số 3744 – QĐ/VHTT ngày 29 tháng 01 năm 1997 | Ban Quí tế | -
| Lăng Trương Tấn Bửu | Số 41 đường Nguyễn Thị Huỳnh, P. 8, quận Phú Nhuận | Số 101/2004/QĐ-BVHTT ngày 15 tháng 12 năm 2004 | Bà Võ Thị Tám | -
| Chùa Giác Lâm | Số 118 đường Lạc Long Quân, P. 10, quận Tân Bình | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16 tháng 11 năm 1988 | Hòa thượng Thích Huệ Trung | -
| Đình Trường Thọ | Tổ 5, khu phố 8, P.Trường Thọ, quận Thủ Đức | Số 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30 tháng 12 năm 2002 | Ban Quý tế | -
| Đình Xuân Hiệp | Phường Linh Xuân, quận Thủ Đức | Số 101/2004/QĐ-BVHTT ngày 15 tháng 12 năm 2004 | Ban Quý tế | 2.3. DI TÍCH KHẢO CỔ: 02 Số TT | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định công nhận hoặc xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | 1. | Lò gốm cổ Hưng Lợi | Phường 16, quận 8 | Số 722/QĐ– BVHTT ngày 25 tháng 4 năm 1998 | UBND P. 16, Phòng VHTT-TDTT quận 8 | 2. | Giồng Cá Vồ | Xã Long Hòa, huyện Cần Giờ | Số 2000/QĐ – BVHTT ngày 13 tháng 4 năm 2000 | Trung tâm Văn hoá huyện Cần Giờ | 3. DI TÍCH CẤP THÀNH PHỐ: 74 3.1. DI TÍCH LỊCH SỬ: 32 Số TT | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | -
| Nhà số 14 Cách Mạng Tháng Tám, P. Bến Thành, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh (trụ sở Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh) | Số 14 đường Cách Mạng Tháng Tám, P. Bến Thành, quận 1 | Số 139/2003/QĐ-UB ngày 05 tháng 8 năm 2003 | Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh | -
| Đình An Phú | Ấp 3, P.An Phú, quận 2 | Số 5515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 | Ban Quản trị | -
| Căn cứ vùng bưng 6 xã | Khu Đồng Miếu, quận 2 | Số 4302QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2008 | UBND quận 2 | -
| Chùa Xá Lợi | Số 89 đường Bà Huyện Thanh Quan, P. 7, quận 3 | Số 116/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2005 | Hội Phật học Nam Việt | -
| Chùa Thiên Tôn | Số 117/3/2 đường An Bình, P.6, quận 5 | Số 696/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2011 | Thượng tọa Thích Chơn Không - trụ trì | -
| Cơ sở bí mật của thành ủy Sài Gòn – Gia Định giai đoạn 1968-1972 – Nhà số 91 đường Phạm Văn Chí | Số 91 đường Phạm Văn Chí, P.1, quận 6 | Số 4377/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2008 | Ban Công tác người Hoa | -
| Mộ và Đền thờ ông Phạm Văn Chí | Số 703 đường Phạm Văn Chí, P. 7, quận 6 | Số 4301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2008 | Ban Quản trị | -
| Gò Ô Môi | Đường Gò Ô Môi, khu phố 1, P. Phú Thuận, quận 7 | Số 4839/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 | UBND P. Phú Thuận | -
| Chùa Thiên Phước | Số 1581 đường Phạm Thế Hiển, P.6, quận 8 | Số 1763/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 | Ban Trị sự | -
| Chùa Pháp Quang | Số 71 đường Liên Tỉnh số 5, P.5, quận 8 | Số 1764/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 | Ban Trị sự | -
| Chùa Bửu Thạnh | Số 50D đường Nguyễn Duy Trinh, ấp Ông Nhiêu, P.Long Trường, quận 9 | Số 5516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 | Hòa thượng Thích Huệ Cảnh | -
| Căn cứ vùng bưng 6 xã | Tại P. Tăng Nhơn Phú B và P. Phú Hữu, quận 9 | Số 4303/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2008 | UBND quận 9 | -
| Chùa Ấn Quang | Số 234 đường Sư Vạn Hạnh, P. 9, quận 10 | Số 120/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2005 | Thành hội Phật giáo TP | -
| Chùa Từ Nghiêm | Số 415-417 đường Bà Hạt, P.4, quận 10 | Số 3128/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 | Ni trưởng: Thích Như Hải | -
| Miếu Cây Quéo | Tổ 33, khu phố 2, P.Trung Mỹ Ty, quận 12 | Số 5514/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 | Ban Quản trị | -
| Chùa Khánh An – Cơ sở cách mạng trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp (Cụm di tích Căn cứ An Phú Đông) | Số 1055/3D Quốc lộ 1A, P.An Phu Đông, quận 12 | Số 3269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Trị sự | -
| Đình Hanh Phú – Kho lương thực của Ban Tiếp tế tỉnh Gia Định ở căn cứ An Phú Đông (Cụm di tích Căn cứ An Phú Đông) | Đường Vườn Lài, khu phố 2, P. An Phú Đông, quận 12 | Số 3270/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Quản trị | -
| Chùa Tường Quang – Trụ sở Hội Phật giáo Cứu quốc tỉnh Gia Định, cơ sở của tỉnh ủy Gia Định, chi bộ xã An Phú Đông (1945-1954) (Cụm di tích Căn cứ An Phú Đông) | Số 581/5C đường Vườn Lài, khu phố 2, P.An Phú Đông, quận 12 | Số 3271/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Thượng tọa Thích Phước Thiện | -
| Đình Cầu Sơn | Số 281 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu phố 2, P. 26 , quận Bình Thạnh | Số 117/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2005 | Ban Quý tế | -
| Chùa Long Thạnh | Số 1756 khu phố 1, P.Tân Tạo, quận Bình Tân | Số 185/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2005 | Trụ trì: Hòa thượng Thích Thiện Ấn | -
| Chùa Từ Vân | Số 62 đường Phan Xích Long, P.1, quận Phú Nhuận | Số 3264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Trị sự | -
| Kho bom Phú Thọ | Công viên Tân Phước, đường Nguyễn Thị Nhỏ, P. 9, quận Tân Bình | Số 22/2005/QĐ-UB ngày 01 tháng 02 năm 2005 | Công ty Công ích quận Tân Bình | -
| Mộ ông Nguyễn Quý Anh và bà Lý Thu Liên | Khu phố 1, đường Thoại Ngọc Hầu, P.Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú | Số 697/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2011 | Bà Nguyễn Thị Bích Lan | -
| Láng Le – Bàu Cò | Ấp 1, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh | Số 138/2003/QĐ-UB ngày 05 tháng 8 năm 2003 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Trung tâm Văn hóa huyện Bình Chánh | -
| Đình Tân Túc | Thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh | Số 325/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 | Ban Quí tế | -
| Khu Di tích Dân công hỏa tuyến Mậu Thân 1968 | Ấp 4, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh | Số 119/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2005 | UBND xã Vĩnh Lộc A | -
| Khu Di tích Rạch Già | Ấp 6, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh | Số 4344/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 | UBND xã Hưng Long | -
| Đình Dương Văn Hạnh | Đường Dương Văn Hạnh, tổ 37, ấp Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ | Số 3129/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 | Ban Quản trị | -
| Đình Cây Sộp | Ap Cây Sộp, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi | Số 5513/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 | Ban Quản trị | -
| Đền thờ ông Phan Công Hớn | Ấp Tây Bắc Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn | Số 327/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 | Gia đình | -
| Chùa Thiên Quang | Số 53/3 ấp Mỹ Huề, xã Trung Chánh, huỵên Hóc Môn | Số 3268/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Trị sự | -
| Nơi họp Hội nghị Xứ ủy Nam kỳ tháng 9 năm 1940 | Ấp Xuân Thới Đông 3, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn | Số 5167/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 | UBND xã Xuân Thới Đông | 3.2. DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 42 Stt | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | -
| Đình Xuân Hòa | Số 129 đường Lý Chính Thắng, P. 7, quận 1 | Số 137/2003/QĐ-UB ngày 05 tháng 8 năm 2003 | Ban Quí tế | -
| Đình Nam Chơn | Số 29 đường Trần Quang Khải P. Tân Định, quận 1 | Số 4841/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 | Ban Quý tế | -
| Đình Nhơn Hòa | Số 27-29 đường Cô Giang, P. Cầu Ông Lãnh, quận 1 | Số 4346/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 | Ban Quý tế | -
| Miếu Thánh Mẫu | Số 284 đường Nguyễn Thị Minh Khai, P. 5, quận 3 | Số 4836/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 | Ban Quản trị | -
| Đình Phú Thạnh | Số 199 đường Cách Mạng Tháng Tám, P.4, quận 3 | Số 1768/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 | Ban Quý tế | -
| Đình Vĩnh Hội | Số 240 đường Bến Vân Đồn, P. 5, quận 4 | Số 118/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2005 | Ban Quý tế | -
| Đình Khánh Hội | Số 71 – 73 đường Nguyễn Tất Thành, P. 13, quận 4 | Số 4842/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 | Ban Quý tế | -
| Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh | Số 1 đường Nguyễn Tất Thành, P.12, quận 4 | Số 2671/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2011 | Ban Giám đốc Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh | -
| Đình Tân Kiểng | Số 718 đường Trần Hưng Đạo A, P. 2, quận 5 | Số 4838/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 | Ban Quý tế | -
| Hội quán Phước An | Số 184 đường Hồng Bàng, P.12, quận 5 | Số 1767/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 | Ban Quản trị | -
| Từ đường họ Lý | Số 292 đường Hải Thượng Lãn Ông, P.14, quận 5 | Số 1769/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 | Gia tộc họ Lý | -
| Từ đường Phước Kiến | Số 314 đường Nguyễn Trãi, P.8, quận 5 | Số 3037/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2009 | Ban Quản trị hội quán Ôn Lăng và Nhị Phủ | -
| Đình Bình Tiên | Số 122 đường Minh Phụng, P.6, quận 6 | Số 3038/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2009 | Ban Quý tế | -
| Đình Tân Quy Đông | Đường Lê Văn Lương, khu phố 1, P.Tân Phong, quận 7 | Số 3132/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 | Ban Quý tế | -
| Chùa Sắc tứ Huệ Lâm | Số 154 đường Tùng Thiện Vương, P. 11, quận 8 | Số 186/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2005 | Ban Trị sự | -
| Đình Hưng Phú | Số 617/19 đường Bến Ba Đình, P. 9, quận 8 | Số 187/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2005 | Ban Quý tế | -
| Đình Vĩnh Hội | Số 46 đường Đinh Hòa, P. 13, quận 8 | Số 4345/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 | Ban Quý tế | -
| Đình Phong Phú | Số 46 đường Phong Phú, P.12, quận 8 | Số 1766/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 | Ban Quý tế | -
| Đình Tăng Phú | Đường 236, khu phố 3, P.Tăng Nhơn Phú A, quận 9 | Số 4840/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 | Ban Quý tế | -
| Nhà cổ dân dụng truyền thống của ông Vương Hồng Sển | Số 9/1 đường Nguyễn Thiện Thuật, P. 14, quận Bình Thạnh | Số 140/2003/QĐ-UB ngày 05 tháng 8 năm 2003 | Gia đình | -
| Chùa Sắc tứ Tập Phước | Số 233 đường Phan Văn Trị, P. 11, quận Bình Thạnh | Số 188/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2005 | Ban Trị sự | -
| Chùa Văn Thánh | Số 115/9 đường Ngô Tất Tố, P. 22, quận Bình Thạnh | Số 3262/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Trị sự | -
| Đình Bình Quới Tây | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.28, quận Bình Thạnh | Số 3263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Quản trị | -
| Đình An Nhơn | Số 72/999 đường Lê Đức Thọ, P. 17, quận Gò Vấp | Số 20/2005/QĐ-UB ngày 01 tháng 02 năm 2005 | Ban Quý tế | -
| Hội quán Quần Tân | Số 2 đường Lý Thường Kiệt, P.7, quận Gò Vấp | Số 5512/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 | Ban Quản lý | -
| Chùa An Lạc | Số 73/16 đường Nguyễn Thái Sơn, P.4, quận Gò Vấp | Số 1765/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 | Ban Trị sự | -
| Miếu Thất phủ Thiên Hậu | Số 128 đường Nguyễn Thái Sơn, P. 4, quận Gò Vấp | Số 3130/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 | Ban Quản lý | -
| Chùa Phú Long | Số 58 đường Huỳnh Văn Bánh, P. 15, quận Phú Nhuận | Số 3265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Trị sự | -
| Miếu Tân Kỳ và Miếu Ông Bổn | Số 1A/13, tổ 13, khu phố 2, đường Trường Chinh, P.14, quận Tân Bình | Số 3039/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2009 | Ban Quản lý | -
| Mộ ông Lý Tường Quang và bà Nguyễn Thị Lâu | Đường Nguyễn Sơn, P.Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú | Số 3131/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 | Gia đình | -
| Đình Thần Linh Tây | Khu phố 2, P. Linh Tây, quận Thủ Đức | Số 328/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 | Ban Quý tế | -
| Chùa Thiên Phước | Số 37/217 Khu phố 8, P. Trường Thọ, quận Thủ Đức | Số 24/2005/QĐ-UB ngày 01 tháng 02 năm 2005 | Ban Trị sự | -
| Mộ Tiền hiền Tạ Huy – Thủ Đức – Tạ Dương Minh | Đường số 10, khu phố 4, P. Linh Chiểu, quận Thủ Đức | Số 3266/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | UBND phường Phòng VHTT quận | -
| Đình Bình Thọ | Đường số 2, khu phố 7, P.Trường Thọ, quận Thủ Đức | Số 3036/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2009 | Ban Quý tế | -
| Chùa Sùng Đức | Số 50 đường số 3, khu phố 6, P.Trường Thọ, quận Thủ Đức | Số 3040/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2009 | Ban Trị sự | -
| Đình Bình Trường | Ấp 1, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh | Số 21/2005/QĐ-UB ngày 01 tháng 02 năm 2005 | Ban Quý tế | -
| Đình Phú Lạc | Số E7/117 ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh | Số 3267/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 | Ban Quý tế | -
| Đình Cần Thạnh | Đường Lê Thương, khu phố Miễu Nhì, Thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ | Số 4837/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 | Ban Quý tế | -
| Đình Xóm Huế | Ấp Xóm Huế, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi | Số 5511/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 | Ban Quản lý | -
| Chùa Linh Sơn | Ấp Phú Lợi, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi | Số 4347/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 | Ban Trị sự | -
| Đình Tân Thới Tứ | Ấp Tân Thới Tứ, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn | Số 326/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 | Ban Quý tế | -
| Đình Tân Thới Nhì | Số 2 đường Lý Nam Đế, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn | Số 23/2005/QĐ-UB ngày 01 tháng 02 năm 2005 | Ban Quý tế | DANH MỤC CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÔNG QUA 1. DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT QUỐC GIA: Số TT | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định công nhận hoặc xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | -
| Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Số 131 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, quận 1 | Đã trình UBNDTP đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích quốc gia. | Tòa án nhân dân thành phố | -
| Nhà hát thành phố Hồ Chí Minh | Số 07 đường Công trường Lam Sơn, P.Bến Nghé, quận 1 | Đã trình UBNDTP đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích quốc gia. | Ban Giám đốc Nhà hát | -
| Bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh | Số 65 đường Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, quận 1 | Xét duyệt di tích đợt I năm 2009, đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích quốc gia. | Ban Giám đốc Bảo tàng | -
| Bảo tàng Lịch sử - thành phố Hồ Chí Minh | Số 132-134 đường Đồng Khởi, P.Bến Nghé, quận 1 | Xét duyệt di tích đợt II năm 2009, đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích quốc gia. | Ban Giám đốc Bảo tàng | -
| Đình Thần Linh Đông | Phường Linh Chiểu Đông | Xét duyệt di tích năm 2006, đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích quốc gia. | Ban Quý tế | 2. DI TÍCH LỊCH SỬ CẤP THÀNH PHỐ: Số TT | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | -
| Chùa Long Hoa | Số 1250/51 đường Huỳnh Tấn Phát, P.Phú Mỹ, quận 7 | Xét duyệt di tích năm 2010, đề nghị Ủy ban nhân dân xếp hạng di tích lịch sử cấp thành phố. | Hòa thượng Thích Viên Giác | -
| Chùa Thanh Sơn | Số 1111 đường Nguyễn Xiển, P. Long Bình, quận 9 | Xét duyệt di tích năm 2006. HĐXD đã thông qua, đang chờ xác định lại ranh giới KVKVBV | Đại đức Thích Huệ Đức | -
| Đền thờ Nguyễn Ảnh Thủ | Tổ 60, khu phố 5, P.Tân Thới Nhất, quận 12 | Xét duyệt di tích đợt II năm 2009 | Ban Quản trị | -
| Đình Tân Khai | Hương lộ 2, khu phố 6, P.Bình Trị Đông, quận Bình Tân | Xét duyệt di tích đợt II năm 2009 | Ban Quản trị | -
| Đình Hòa Thạnh | Số 396 đường Lũy Bán Bích, P.Hòa Thạnh, quận Tân Phú | Xét duyệt di tích năm 2007 | Ban Quản trị | -
| Đình Tân Hòa Tây | Số 17/14 đường Lương Minh Nguyệt, P.Tân Thới Hòa, quận Tân Phú | Xét duyệt di tích năm 2007 Đang bổ túc hồ sơ | Ban Quản trị | -
| Đình Phú Thạnh | Số 111 đường Trần Quang Cơ, P.Phú Thạnh, quận Tân Phú | Xét duyệt di tích đợt I năm 2009 | Ban Quản trị | -
| Chùa Châu Hưng | Số 37 đường Cây Keo, khu phố 1, P.Tam Phú, quận Thủ Đức | Xét duyệt di tích đợt I năm 2009 | Ban Trị sự | -
| Đình Bình Khánh | Ấp Bình An, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ | Xét duyệt di tích đợt II năm 2009 | Ban Quản trị | 3. DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT CẤP THÀNH PHỐ: Stt | Tên di tích | Địa chỉ | Quyết định xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc quản lý trực tiếp | -
| Khách sạn Continental | Số 132-134 đường Đồng Khởi, P.Bến Nghé, quận 1 | Xét duyệt di tích đợt II năm 2009, đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố xếp hạng di tích cấp thành phố. | Công ty Du lịch Bến Thành | -
| Mộ cổ họ Lâm | Số 55C đường Nguyễn Thị Minh Khai, P.Bến Thành, quận 1 | Xét duyệt di tích năm 2010, đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố xếp hạng di tích cấp thành phố. | Ban Giám đốc Công viên Văn hóa thành phố | -
| Bảo tàng Mỹ Thuật | Số 97 + 97A đường Phó Đức Chính, 54 đường Nguyễn Thái Bình, P.Nguyễn Thái Bình, quận 1 | Xét duyệt di tích năm 2010, đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố xếp hạng di tích cấp thành phố. | Bảo tàng Mỹ Thuật Trung tâm Thông tin Triển lãm | -
| Khu mộ cổ Gò Quéo | Phường Bình Trưng Đông, quận 2 | Năm 2007, HĐXD đã thông qua, đang chờ điều chỉnh lại ranh KVBV vì nằm trong dự án quy hoạch của Q.2. | Phòng VHTT quận 2 UBND phường Bình Trưng Đông | -
| Khu mộ phường Thạnh Mỹ Lợi | Phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 | Xét duyệt di tích năm 2007 Sẽ đề nghị xếp hạng sau khi thực hiện giải tỏa các hộ dân trong khu vực. | Phòng VHTT quận 2 UBND phường Thạnh Mỹ Lợi | -
| Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Số 275 đường Điện Biên Phủ, P.7, quận 3 | Xét duyệt di tích đợt II năm 2009 | Bà Dương Thị Trúc Bạch – Hiệu trưởng | -
| Trường THPT Marie Curie | Số 159 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.7, quận 3 | Xét duyệt di tích đợt II năm 2009 | Trường THPT Marie Curie | -
| Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh | Số 1 đường Nguyễn Tất Thành, P.12, quận 4 | Xét duyệt di tích năm 2010 | Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh | -
| Nhà ở dân dụng tại số 236 đường Bến Vân Đồn, phường 5, quận 4 | Số 236 đường Bến Vân Đồn, P.5, quận 4 | Xét duyệt di tích năm 2010 | Trung tâm Văn hóa quận 4 | -
| Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Hồng Phong | số 235 đường Nguyễn Văn Cừ, P.4, quận 5 | Xét duyệt di tích đợt I năm 2009 | Trường THPT Lê Hồng Phong | -
| Chùa Bửu Sơn | Số 341 đường Nguyễn Văn Tăng, P.Long Thạnh Mỹ, quận 9 | Xét duyệt di tích đợt I năm 2009 | Ban Trị sự | -
| Miếu Nổi | Phường 5, quận Gò Vấp | Pét duyệt di tích năm 2010 | Ban Quản lý | -
| Đình Phú Xuân | Đường Huỳnh Tấn Phát, tổ 16, khu phố 5, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè | Xét duyệt di tích đợt I năm 2009 | Ban Hội hương đình |
|