Lễ hội truyền thống Thái Bình thường được tổ chức gắn liền với các di tích lịch sử- văn hoá và ở đó có nhiều trò chơi, thi tài, các hình thức diễn xướng văn nghệ dân gian độc đáo có nguồn gốc khác nhau như: trò múa ông Đùng bà Đà cổ xưa gắn liền với nghi lễ phồn thực sơ khai của một làng ven biển, một hội làng duy trì tục đánh Hổ (đánh Bệt hay múa Bệt) có nghi thức xa lạ đối với vùng duyên hải. Mỗi lễ hội lại mang một sắc thái văn hoá riêng.
ẢNH: TTXTDL TB
Lễ hội truyền thống nói chung và ởThái Bình nói riêng khi được nghiên cứu thường được phân theo các tiêu chí khác nhau: theo mùa, theo nội dung (lễ hội nông nghiệp, lễ hội tôn giáo, lễ hội lịch sử, lễ hội làng nghề,..). Nhưng về cơ bản, lễ hội ởThái Bình phản ánh theo bốn xu hướng sau:
- Lễ hội nhằm tái hiện cuộc sống nhà nông.
- Lễ hội tôn vinh các anh hùng dân tộc, những người có công với làng xã quê hương.
- Lễ hội tái hiện phong tục, tín ngưỡng.
- Lễ hội thi tài, vui chơi giải trí.
Trong các xu hướng trên thì lễ hội gắn với nông nghiệp được coi là chủ yếu, thể hiện nhiều hình thức, tập tục khác nhau: thờ lúa gạo (Tiền Hải). Hội đền Sao Đền (VũThư) có các trò thi mang sắc thái nông nghiệp như thi bắt vịt, thi bắt vịt, thi nấu cơm, thi bắt chạch…Hội chùa Keo, đền đồng Xâm có rước nước, cầu mưa. Một số lễ hội có sự kết hợp của nhiều nội dung, xu hướng nên sự phân loại chỉ mang tính chất tương đối.
Thái Bình là một trong những nơi chứng kiến nhiều sự kiện lịch sử quan trọng, nơi sản sinh ra nhiều bậc anh tài và những người có công. Họ có thể là người con của đất Thái Bình mà cũng có thể dừng chân lại nơi đây nhưng tấm lòng tôn kính của người dân vẫn luôn tưởng nhớ về họ như: Bát Nạn tướng quân, Lí Nam Đế, Trần Hưng Đạo, quốc sư Không Lộ…
Hiện nay, hơn 100 hội làng trưyền thống ở Thái Bình được khôi phục, duy trì, tổ chức vào thời gian nhất định. Lễ hội ở các làng chính là thành tố văn hoá góp phần làm cho văn hoá làng ở Thái Bình cũng như cho cư dân vùng đồng bằng Bắc Bội thêm sinh động. Ở đó hoà quyện được các giá trị văn hoá tinh thần trong một không gian kiến trức của qua khứ với không khí vui tươi, hạnh phúc của cuộc sống hiện tại mà con người nơi đây đã vun đắp lên.
Niên lịch hội làng đang được duy trì hàng năm ở Thái Bình
(tính theo âm lịch)
HỘI THÁNG 1
TT
|
TÊN LỄ HỘI
|
ĐỊA ĐIỂM
|
THỜI GIAN
|
NGUỒN GỐC
|
1
|
Hội chợ Giếng
|
Làng Trình Phố - An Ninh - Tiền Hải
|
01/1
|
|
2
|
Hội làng Tống Vũ
|
Vũ Chính – TP Thái Bình
|
02/01
|
|
3
|
Hội Xuân Chùa Keo
|
Duy Nhất – Vũ Thư
|
04/01
|
Thờ Thiền Sư Không Lộ
|
4
|
Hội làng La Vân
|
Đình, chùa làng La Vân, Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ
|
04/01
|
Thờ Thiền Sư Nguyễn Minh Không
|
5
|
Hội Miếu Ngọc
|
Đình - Miếu Ngọc, Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ
|
04/01
|
Thờ công thần triều Lý là Tô Hữu Thành và tướng quân Phạm Ngũ Lão thời Trần
|
6
|
Hội đền Vua Rộc
|
Vũ An - Kiến Xương
|
05/1
|
|
7
|
Hội làng Dương Xá
|
Đình Dương Xá, Tiến Đức, Hưng Hà
|
05/1
|
Thờ tướng quân Trần Nhật Hiệu (Thời Trần)
|
8
|
Hội Lạng
|
Chùa Lạng (Chùa Hội), Song Lãng, Vũ Thư
|
06/1 (2 năm 1 lần mở hội chính)
|
Thờ Thiền Sư Đỗ Đô thời Lý
|
9
|
Hội làng Hới
|
Đình Làng Hới, Tân Lễ, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Trạng nguyên Phạm Đôn Lễ (thế kỉ 15), dân gian vẫn gọi là Trạng Chiếu
|
10
|
Hội chùa Múa
|
Đình chùa Múa (Phượng Vũ), Minh Khai, Vũ Thư
|
06/1
|
Thờ Thiền Sư Từ Đạo Hạnh
|
11
|
Hội Đình Mỹ Bổng
|
Việt Hùng, Vũ Thư
|
06/1
|
Tục lễ gắn với tục thờ Hai Bà Trưng
|
12
|
Hội đền Mỹ Lộc
|
Việt Hùng, Vũ Thư
|
06/1
|
Thờ chúa Liễu
|
13
|
Hội làng Đại An
|
Đình Đại An, Tự Tân, Vũ Thư
|
06/1
|
Thờ nhân mẫu Minh Giang và Viên Thông Hùng Tứ (chưa rõ lai lịch)
|
14
|
Hội chùa Hạc
|
Minh Khai, Vũ Thư
|
06/1
|
|
15
|
Hội làng Tô Xuyên
|
Đình Tô Xuyên, An Mỹ, Quỳnh Phụ
|
06/1
|
Thờ Hưng Nghĩa Hầu, Phò mã nhà Trần
|
16
|
Hội làng Ngừ
|
Liên Hiệp, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Thái Sư Trần Thủ Độ và Linh Từ quốc mẫu Trần Thị Dung (vợ Trần Thủ Độ)
|
17
|
Hội làng Khuốc
|
Liên Hiệp, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Trần Thủ Độ và Trần Thị Dung
|
18
|
Hội Làng Nại
|
Liên Hiệp, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Trần Thủ Độ và Trần Thị Dung
|
19
|
Hội làng Duyên Nông
|
Điệp Nông, Hưng Hà
|
06/1
|
|
20
|
Hội Làng Thanh Triều
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
06/1
|
|
21
|
Hội Đề Đồng Phú
|
Đông Đô, Hưng Hà
|
06/1
|
|
22
|
Hội Đền Hét
|
Thái Thượng, Thái Thụy
|
08/1
|
Thờ Phạm Ngũ Lão
|
23
|
Hội làng Tuộc
|
Chùa Tuộc, Phú Lương, Đông Hưng
|
09/1
|
|
24
|
Hội Đền Tam Hoa (đền Chòi)
|
Thuỵ Trường, Thái Thuỵ
|
10/1
|
|
25
|
Hội làng Bích Đoài
|
Thái Nguyên, Thái Thuỵ
|
10/1
|
|
26
|
Hội Đền Tử Các
|
Thái Hoà, Thái Thuỵ
|
10/1
|
Thờ Lý Bí
|
27
|
Hội làng Hải An
|
Quỳnh Nguyên, Quỳnh Phụ
|
10/1
|
Thờ Đoàn Thượng
|
28
|
Hội làng Giắng
|
Đình Thượng Liệt, Đông Tân, Đông Hưng
|
10/1
|
Thờ Minh Công chúa thời Trần
|
29
|
Hội chùa Thiên Quý
|
Đông Xuân, Đông Hưng
|
10/1
|
Thờ Phật
|
30
|
Hội Phủ Gạch
|
Đình, chùa Phủ Gạch, Đông Xá, Đông Hưng
|
10/1 & 10/4
|
|
31
|
Hội chùa Thiên Phú
|
Đông Hoàng, Đông Hưng
|
10/1
|
|
32
|
Hội Đình Hưng Đạo
|
Đông Quang, Đông Hưng
|
10/1
|
|
33
|
Hội chùa Gia Lễ
|
Đông Mỹ, Đông Hưng
|
10/1
|
|
34
|
Hội Đình Đoài
|
Hồng Việt – Đông Hưng
|
10/1
|
|
35
|
Hội làng Diệc
|
Tân Hoà, Vũ Thư
|
10/1
|
|
36
|
Hội làng Việt Yên
|
Điệp Nông, Hưng Hà
|
10/1
|
|
37
|
Hội làng Lão Khê
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/1
|
|
38
|
Hội làng Tây
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/1
|
|
39
|
Hội đền Thuận Nghĩa
|
Diêm Điền, Thái Thuỵ
|
11/11
|
|
40
|
Hội Đình Xuân La
|
Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ
|
15/1
|
|
41
|
Hội chùa Hoang Sơn
|
Thuỵ Văn, Thái Thuỵ
|
15/1
|
Thờ Phật
|
42
|
Hội Lăng Quan Thái Bảo
|
Hồng Việt, Đông Hưng
|
15/1
|
|
43
|
Hội đền Thánh Quận
|
Đồng Thanh, Vũ Thư
|
15/1
|
Thờ quận công Nguyễn Hữu Phúc thời Lê
|
44
|
Hội chùa Vô Ngại
|
Dũng Nghĩa, Vũ Thư
|
15/1
|
|
45
|
Hội Chùa Am
|
Vũ Hội, Vũ Thư
|
15/1
|
|
46
|
Hội làng Lưu Xá
|
Canh Tân, Hưng Hà
|
15/1
|
|
47
|
Hội làng Phương La
|
Thái Phương, Hưng Hà
|
15/1
|
|
48
|
Hội làng Hú
|
Vũ Quý, Kiến Xương
|
15/1
|
Thờ thành hoàng
|
49
|
Hội làng Động Trung
|
Vũ Quý, Kiến Xương
|
15/1
|
|
50
|
Hội đền Quan
|
Hoàng Diệu, TP Thái Bình
|
15/1
|
|
51
|
Hội làng Bùi
|
Duyên Hải, Hưng Hà
|
15/1
|
|
52
|
Hội chợ Chùa Nẽ
|
Hoà Bình, Vũ Thư
|
2/1
|
Thờ Phật
|
53
|
Hội Đình Trà Khê
|
Hoà Bình, Vũ Thư
|
12/1
|
|
54
|
Hội đình Tăng Bổng
|
Tân Lập, Vũ Thư
|
15/1 hoặc 10/2
|
Thờ Quế Hoa, nữ tướng thời Hai Bà Trưng
|
HỘI THÁNG 2
55
|
Hội miếu hai thôn
|
Xuân Hoà, Vũ Thư
|
10/2
|
Thờ Linh Tử Thái Hầu Đỗ Thị Khương
|
56
|
Hội Đình Phương Cáp
|
Hiệp Hoà, Vũ Thư
|
10/2
|
|
57
|
Hội làng Tiền Phong
|
Bình Lãng, Hưng Hà
|
10/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
58
|
Hội làng Mỹ Thịnh
|
Tây Đô, Hưng Hà
|
10/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
59
|
Hội làng Khả
|
Duyên Hải, Hưng Hà
|
10/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
60
|
Hội làng Thưởng Phúc
|
Văn Lang, Hưng Hà
|
10/2
|
|
61
|
Hội làng Tây Xuyên
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/2
|
|
62
|
Hội chùa Phú Lạc
|
Phú Xuân, TP Thái Bình
|
10/2 hoặc 01/2
|
|
63
|
Hội đình An Cổ
|
Phú Thuỵ, Thái Thuỵ
|
10/2
|
|
64
|
Hội làng Long Bối
|
Đông Hợp, Đông Hưng
|
14/2 hoặc 04/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
65
|
Hội làng Đông Linh
|
An Bài, Quỳnh Phụ
|
14/2
|
Thờ Phạm Khôi, Khai quốc thần công triều Lê
|
66
|
Hội làng Thượng Phúc
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
15/2
|
Thờ Đông Hải Đại Vương (Đoàn Thượng)
|
67
|
Hội làng Bổng Điền
|
Tân Lập, Vũ Thư
|
14/2
|
Thờ Quế Hoa (Nữ tướng thời Hai Bà Trưng)
|
68
|
Hội làng Xương Đoài
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
14/2 hoặc 03/1
|
|
69
|
Hội làng Trà Xương Đông
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
14/2
|
|
70
|
Hội làng Khả Phú
|
Bình Thanh, Kiến Xương
|
14/2
|
|
71
|
Hội làng Chuộn
|
Văn Lang, Hưng Hà
|
14/2
|
|
72
|
Hội đình Bá Thôn
|
Hồng Việt, Đông Hưng
|
15/2
|
|
73
|
Hội dình Vũ Xá
|
Đông Phong, Tiền Hải
|
18/2
|
|
74
|
Hội làng Phú Thọ
|
Hồng Minh, Hưng Hà
|
15/2
|
|
75
|
Hội làng Tống Thỏ
|
Đông Mỹ, Đông Hưng
|
20/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
76
|
Hội đền Dèm
|
Thăng Long, Đông Hưng
|
20/2
|
|
77
|
Hội miếu Thái Hoà
|
Đông Hoàng, Đông Hưng
|
20/2
|
|
78
|
Hội miếu Kinh Hào
|
Đông Kinh, Đông Hưng
|
28/2
|
|
79
|
Hội đình Các Đông
|
Thái Thượng, Thái Thuỵ
|
15/2
|
|
80
|
Hội làng Hương Đường
|
Việt Hùng, Vũ Thư
|
28/2
|
Rước tế, thờ Quế Hoa (Nữ tướng thời Hai Bà Trưng)
|
81
|
Hội đình Nguyên Xá
|
An Hiệp, Quỳnh Phụ
|
09/2
|
|
82
|
Hội làng Thái cao
|
NamBình, Kiến Xương
|
20/2
|
|
HỘI THÁNG 3
83
|
Hội chùa Chành
|
Tân Bình, Vũ Thư
|
1/3
|
Lễ Phật
|
84
|
Hội Miếu Ba Thôn
|
Tây Lương, Tiền Hải
|
4/3
|
|
85
|
Hội chùa Bồ
|
Tp Thái Bình
|
7/3
|
Thờ Mẫu, Thờ Phật, Thờ tướng quân Trần Lãm với nhiều nghi thức đan xen
|
86
|
Hội Đền Hệ
|
Thuỵ Ninh, Thái Thuỵ
|
10/3
|
thờ Thuỷ Thần
|
87
|
Hội đền Cửa Lân
|
Đông Minh, Tiền Hải
|
10/3
|
Thờ thuỷ thần
|
88
|
Hội đền Châu Nhai
|
NamThanh, Tiền Hải
|
10/3
|
Tế Quan thầy
|
89
|
Hội đình Tổ
|
Tây Giang, Tiền Hải
|
10/3
|
Tế Thành hoàng và các vị tổ lập làng
|
90
|
Hội chùa Đường
|
Tây An, Tiền Hải
|
10/3
|
Lễ Phật
|
91
|
Hội đình Ngải Đông, Ngải Đoài
|
Bình Minh, Kiến Xương
|
10/3
|
Thờ công chúa đời vua Hùng thứ 17
|
92
|
Hội làng Cao Mại Nhân
|
Quang Hưng, Kiến Xương
|
10/3
|
|
93
|
Hội đình Hiệp Lực
|
An Khê, Quỳnh Phụ
|
10/3
|
|
94
|
Hội đình Vạn An
|
Bạch Đằng, Đông Hưng
|
10/3
|
|
95
|
Hội đình Kim Lậu
|
Đông Kinh, Đông Hưng
|
10/3
|
|
96
|
Hội đình Duyên Hà
|
Đông Kinh, Đông Hưng
|
10/3
|
|
97
|
Hội đền Thân Thượng
|
Đông Cường, Đông Hưng
|
10/3
|
|
98
|
Hội đền Tiến Trật
|
Đô Lương, Đông Hưng
|
10/3 hoặc 06/3
|
|
99
|
Hội đền Nghè Cổ Dũng
|
Đông La, Đông Hưng
|
10/3
|
|
100
|
Hội làng Chuỷ
|
Thị Trấn Hưng Hà
|
10/3
|
|
101
|
Hội đền Đồng Tu
|
Thị Trấn Hưng Hà
|
10/3
|
|
102
|
Hội làng Tịnh Thuỷ
|
Hồng Minh, Hưng Hà
|
10/3
|
|
103
|
Hội đền Buộn
|
Tân Tiến, Hưng Hà
|
10/3
|
|
104
|
Hội đền Đồng Hàn
|
Hồng Lĩnh, Hưng Hà
|
10/3
|
|
105
|
Hội làng Mẽ
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/3
|
|
106
|
Hội đền Phú Hà
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
|
|
107
|
Hội đền Hà Xá (làng Hà Xá 1)
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
|
|
108
|
Hội đền Hà Xá (làng Hà Xá 2)
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
|
|
109
|
Hội đền Bùi Xá
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3 hoặc 10/8
|
|
110
|
Hội làng Tân Hà
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
|
|
111
|
Hội chùa Trừng Mạt
|
Tân Bình, Vũ Thư
|
10/3
|
|
112
|
Hội Quân Đình
|
Đồng Tiến, Quỳnh Phụ
|
11/3
|
|
113
|
Hội đền Rậm
|
Hoà Bình, Kiến Xương
|
14/3
|
|
114
|
Hội đình Đa Cốc
|
NamBình, Kiến Xương
|
14/3
|
|
115
|
Hội đình Cao Mại Đài
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
14/3
|
|
116
|
Hội chùa Từ Vân
|
Bách Thuận, Vũ Thư
|
15/3
|
|
117
|
Hội đền Tân La
|
Đoan Hùng, Hưng Hà
|
15/3 hoặc 10/3
|
|
118
|
Hội làng Thượng Khu
|
Hồng An, Hưng Hà
|
19/3
|
|
119
|
Hội đền La Vân
|
Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ
|
20/3
|
|
120
|
Hội làng Phụng Công
|
Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ
|
15/3
|
|
121
|
Hội làng Lộng Khê
|
An Khê, Quỳnh Phụ
|
21/3
|
Thờ Dương Không Lộ và Lý Thường Kiệt
|
122
|
Hội Sáo Đền
|
Song An, Vũ Thư
|
24/3
|
Thờ Hoàng Thái Hậu Ngô Thị Ngọc Giao
|
123
|
Hội Đình Trung - Hậu Thượng
|
Bạch Đằng, Đông Hưng
|
25/3
|
Tục Thờ Lý Bí và Hoàng Hậu Đỗ Thị Khương
|
124
|
Hội làng Đô Kỳ
|
Tây Đô, Hưng Hà
|
25/3
|
|
125
|
Hội làng Vọng Lỗ
|
An Vũ, Quỳnh Phụ
|
28/3
|
|
126
|
Hội Miếu Đông
|
Thái Hồng, Thái Thuỵ
|
10/3
|
|
127
|
Hội đình Lai Vi
|
Quang Minh, Kiến Xương
|
13/3
|
|
128
|
Hội đình Lai Thành
|
Quang Minh, Kiến Xương
|
18/3
|
|
129
|
Hội Chùa Đồng Vi
|
Đông La, Đông Hưng
|
10/3
|
Lễ Phật
|
130
|
Hội đình Đại Hoàng
|
Tây Lương, Tiền Hải
|
10/3
|
|
131
|
Hội chùa La
|
Minh Quang, Vũ Thư
|
1/3 (06/1)
|
Lễ Phật
|
HỘI THÁNG 4
132
|
Hội Đền Đồng Xâm
|
Hồng Thái, Kiến Xương
|
01/4
|
Tục thờ Triệu Đà và tổ nghề chạm bạc Nguyễn Kim Lâu
|
133
|
Hội đình Phất Lộc
|
Thái Giang, Thái Thuỵ
|
01/4
|
|
134
|
Hội đền họ Trần
|
Thái Giang, Thái Thuỵ
|
01/4
|
|
135
|
Hội đền Đội
|
Đông Hải, Quỳnh Phụ
|
10/4
|
|
136
|
Hội đình Chùa Gạch
|
Đông Xá, Đông Hưng
|
10/4
|
|
137
|
Hội đền Lê Ngọ
|
Đông Dương, Đông Hưng
|
10/4
|
Tục Thờ tướng quân Lê Ngọ
|
138
|
Hội đình Luật Nội
|
Quang Lịch, Kiến Xương
|
10/4
|
|
139
|
Hội làng Quang Lang
|
Thuỵ hải, Thái Thuỵ
|
13/4
|
Tục thờ Bà Chúa Muối
|
140
|
Hội làng Đông Phú
|
Độc Lập. Hưng Hà
|
14/4
|
|
141
|
Hội làng Thanh Châu
|
NamThanh, Tiền Hải
|
14/4
|
|
142
|
Hội Chùa Đọ
|
Đông Sơn, Đông Hưng
|
14/4
|
|
HỘI THÁNG 5
143
|
Hội Chùa Tam Bảo
|
NamHồng, Tiền Hải
|
10/5
|
|
144
|
Hội đình Bát Cấp
|
Bắc Hải, Tiền Hải
|
11/5
|
|
HỘI THÁNG 6
145
|
Hội Chùa Đại An
|
Tự Tân, Vũ Thư
|
1/6
|
|
146
|
Hội Chùa Quài
|
Thái Sơn, Thái Thuỵ
|
1/6
|
|
147
|
Hội làng Phú Hiếu
|
Độc Lập, Hưng Hà
|
14/6
|
|
HỘI THÁNG 7
148
|
Hội Miếu Ba Thôn
|
Thuỵ Hải, Thái Thuỵ
|
12/7
|
|
149
|
Hội Đình Bình Trật
|
An bình, Kiến Xương
|
14/7
|
|
150
|
Hội Đền Khánh Lai
|
Bình Lăng, Hưng Hà
|
15/7
|
|
HỘI THÁNG 8
151
|
Hội Đền Ngọc Quế
|
Quỳng Hoa, Quỳnh Phụ
|
8/8
|
|
152
|
Hội Đình Vạn Đồn
|
Thuỵ Hồng, Thái Thuỵ
|
8/8
|
|
153
|
Hội Làng An Khan
|
Tây An, Tiền Hải
|
8/8
|
|
154
|
Hội Từ Giành
|
Thuỵ Văn, Thái thuỵ
|
10/8
|
|
155
|
Hội Đền Hạ Đồng
|
Thuỵ Sơn, Thái Thụy
|
10/8
|
|
156
|
Hội Đền Lịch Bài
|
Vũ Hoà, Kiến Xương
|
10/8
|
|
157
|
Hội Đình Thuần Tuý
|
Đông La, Đong Hưng
|
10/8
|
|
158
|
Hội Chùa Duyên Tục
|
Phú Lương, Đông Hưng
|
10/8
|
|
159
|
Hội Đền Phương Bắc
|
Đông Sơn, Đông Hưng
|
10/8
|
|
160
|
Hội Miếu Đài Vường
|
Minh Tân, Đông Hưng
|
10/8
|
|
161
|
Hội Làng Vân Động
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/8
|
|
162
|
Hội Làng Buộm
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/8
|
|
163
|
Hội Làng Bùi Xá
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/8
|
|
164
|
Hội Miếu Hoè Thị
|
Đồng Tiến, Quỳnh Phụ
|
12/8
|
|
165
|
Hội Đền Năm Thôn
|
Quỳnh Sơn, Quỳnh Phụ
|
15/8
|
|
166
|
Hội Làn Phụng Công
|
Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ
|
15/8
|
|
167
|
Hội Làng Tân Tri Phong
|
Hồng Phong, Vũ Thư
|
15/8
|
|
168
|
Hội Đình Chùa Bách Tính
|
Bách Thuận, Vũ Thư
|
15/8
|
|
169
|
Hội Đình Dũng Suý
|
Dũng Nghĩa, Vũ Thư
|
15/8
|
|
170
|
Hội Chùa An Thái
|
Vũ Đoầi, Vũ Thư
|
15/8
|
|
171
|
Hội Chùa Đông Đoài
|
Vũ Đoầi, Vũ Thư
|
15/8
|
|
172
|
Hội Đình Cả
|
Trần Lãm, Thị Xã Thái Bình
|
15/8
|
|
173
|
Hội Chùa Thượng Hộ
|
Hồng Lý, Vũ Thư
|
15/8
|
|
174
|
Hội Đền Nguyễn Công Chứ
|
NamChính, Tiền Hải
|
18/8
|
|
175
|
Hội Đèn Đồng Bằng
|
An Lễ, Quỳnh Phụ
|
20/8
|
|
176
|
Hội Chùa Phúc Lâm
|
Thái Phúc, Thái Thuỵ
|
20/8
|
|
177
|
Hội Đền Vũ Xá
|
An Đồng, Quỳnh Phụ
|
20/8
|
|
178
|
Hội Đền Mai Diêm
|
Thuỵ Hà, Thái Thuỵ
|
20/8
|
|
179
|
Hội Đền Gạo
|
An Thái, Quỳnh
Phụ
|
20/8
|
|
180
|
Hội Đình Vũ Xá
|
An Vũ, Quỳnh Phụ
|
20/8
|
|
181
|
Hội Đền A Sào
|
Thuộc hai xã An Đồng, An Thái, Quỳnh Phụ
|
20/8
|
|
182
|
Hội Đình Cổ Trai
|
Hồng Minh, Hưng Hà
|
10/8
|
|
183
|
Hội Đình Đồng Hoà
|
Thuỵ Phong, Thái Thuỵ
|
14/8
|
|
184
|
Hôi Đình Động
|
Thuỵ Dương, Thái Thuỵ
|
10/8
|
|
185
|
Hộ Đình Kênh
|
Đông Xuân, Đông Hưng
|
2/8
|
|
186
|
Hội Đền Thượng
|
Đông Phương, Đông Hưng
|
|
|
HÔI THÁNG 9
187
|
Hội Đền Mộ Đạo
|
Vũ Bình, Kiến Xương
|
10/9
|
|
188
|
Hội Làng Đại Trì
|
Vũ Tây, Kiến Xương
|
10/9
|
|
189
|
Hội Đền Vô Hối
|
Thuỵ Thanh, Thái Thuỵ
|
10/9
|
|
190
|
Hội Chùa Keo
|
Duy Nhất, Vũ Thư
|
13/9
|
|
191
|
Hội Đền Côn Giang
|
Thái Hà, Thái Thuỵ
|
9/9
|
|
192
|
Hội Chùa Hội Đồng
|
Tiên Đức, Hưng Hà
|
15/2&15/9
|
|
193
|
Hội Đình Vũ Đông
|
Vũ Đông, Kiến Xương
|
20/9
|
|
HỘI THÁNG 10
194
|
Miếu Đông
|
Bình Minh, Kiến Xương
|
1/10
|
|
HỘI THÁNG 11
195
|
Miếu Gai
|
Minh Lãng, Vũ Thư
|
15/11
|
|
196
|
Đình Vũ Nghị
|
Thái Hưng, Thái Thuỵ
|
15/11
|
|
HỘI THÁNG 12
197
|
Đình Tiểu Hoàng
|
Tây Sơn , Tiền Hải
|
15/12
|
|
198
|
Hội Đình Tổ
|
Vân Trường, Tiền Hải
|
24/12
|
|
199
|
Hội Đình Tuộc
|
Phú Lương, Đông Hưng
|
15/12
|
|
MỘT SỐ LỄ HỘI LỚN ĐẾN NAY CHƯA KHÔI PHỤC ĐƯỢC
1
|
Hội Chợ Đình Gòi
|
Điệp Nông, Hưng Hà
|
2/1
|
|
2
|
Hội Lơ Làng Cọi
|
Vũ Hội, Vũ Thư
|
3/1
|
Tục Thờ An Dương Vương và Mỵ Châu
|
3
|
Tụ lệ cá, làm cỗ cá trong hội làng Dương Xá
|
Tiến Đức, Vũ Thư
|
5/1
|
Tục Thời Trần Nhật Hiệu
|
4
|
Hội Chợ Làng An Điện
|
|
10/1
|
|
5
|
Hội thi Trò Nhời Pháo Đất
|
Thuộc cá xã An Châu, Phú Lương, Đô Lương, Mê Linh ngỳa nay của huyện Đông Hưng
|
Trung tuần tháng giêng
|
|
6
|
Hội trọi trâu làng Vũ Lăng
|
Vũ Lăng, Tiền Hải
|
10/8
|
|
7
|
Tục thi lợn lềnh hội làng Động Trung
|
Thuộc địa phận xã Vũ Quý và Vũ Trung, Kiến Xương
|
10/8
|
|
8
|
Tục hát văn hội làng Bến
|
Đông Động, ông Hưng
|
9/1
|
|