STT
|
TÊN DI TÍCH
|
SỐ QUYẾT ĐỊNH
|
ĐỊA CHỈ
|
|
THÀNH PHỐ TÂN AN
|
|
|
1
|
NHÀ TỔNG THẬN
|
Số3148/1998/QĐ.UB, ngày 12-11-1998
|
Phường I, thành phố Tân An
|
2
|
NHÀ THUỐC MINH XUÂN ĐƯỜNG
|
Số 3188/QĐ-UB, ngày 22-10-1999
|
Phường I, thành phố Tân An
|
3
|
ĐÌNH XUÂN SANH
|
Số 2749/QĐ-UBND, ngày 30-10-2007
|
Phường VI, thành phố Tân An
|
4
|
ĐÌNH KHÁNH HẬU
|
Số 3512/QĐ-UBND, ngày 2-12-2010.
|
Phường Khánh Hậu, thành phố Tân An
|
|
HUYỆN BẾN LỨC
|
|
|
5
|
KHU VỰC RỪNG TRÀM BÀ VỤ
|
Số 119/QĐ.UB, ngày 27-1-1994
|
Xã Tân Hòa, huyện Bến Lức
|
6
|
KHU VỰC XÓM NGHỀ
|
Số 119/QĐ.UB, ngày 27-1-1994
|
Xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức
|
7
|
NHÀ LONG HIỆP
|
Số 119/QĐ.UB, ngày 27-1-1994
|
Xã Long Hiệp, huyện Bến Lức
|
8
|
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI BẾN LỨC
|
Số 119/QĐ.UB, ngày 27-1-1994
|
Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức
|
9
|
ĐÌNH MƯƠNG TRÁM
|
Số 3639/QĐ-UB, ngày 18-12-2000
|
Xã Thạnh Lợi, huyện Bến Lức
|
|
HUYỆN CẦN ĐƯỚC
|
|
|
10
|
MỘ & ĐỀN THỜ LÃNH BINH NGUYỄN VĂN TIẾN
|
Số 818/UB.QĐ.92, ngày 26-8-1992
|
Xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước
|
11
|
ĐỒN RẠCH CÁT
|
Số 818/UB.QĐ.92, ngày 26-8-1992
|
Xã Long Hựu Đông, huyện Cần Đước
|
12
|
KHU VỰC XÓM CHÙA
|
Số 818/UB.QĐ.92, ngày 26-8-1992
|
Xã Tân Lân, huyện Cần Đước
|
13
|
KHU VỰC NGÃ BA TÂN LÂN
|
Số 818/UB.QĐ.92, ngày 26-8-1992
|
Xã Tân Lân, huyện Cần Đước
|
14
|
KHU VỰC NHÀ DÀI
|
Số 818/UB.QĐ.92, ngày 26-8-1992
|
Xã Tân Lân, huyện Cần Đước
|
15
|
KHU VỰC NGÃ TƯ TÂN CHÁNH
|
Số 818/UB.QĐ.92, ngày 26-8-1992
|
Xã Tân Chánh, huyện Cần Đước
|
16
|
NỀN NHÀ HỘI PHƯỚC VÂN
|
Số 2344/QĐ-UB, ngày 11-7-2001
|
Xã Phước Vân, huyện Cần Đước
|
17
|
KHU VỰC XÓM TRƯỜNG
|
Số 2423/QĐ-UB, ngày 19-7-2004
|
Xã Long Sơn, huyện Cần Đước
|
|
HUYỆN CẦN GIUỘC
|
|
|
18
|
KHU VỰC GÒ BÀ SÁU NGỌC
|
Số 851/UB.QĐ.93, ngày 19-4-1993
|
Xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc
|
19
|
KHU VỰC SÂN BANH CẦN GIUỘC
|
Số 851/UB.QĐ.93, ngày 19-4-1993
|
Thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc
|
20
|
KHU VỰC RẠCH BÀ KIỂU
|
Số 851/UB.QĐ.93, ngày 19-4-1993
|
Xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc
|
21
|
KHU VỰC GÒ BÀ SÁU THÊM
|
Số 851/UB.QĐ.93, ngày 19-4-1993
|
Xã Phước Vĩnh Tây, huyện Cần Giuộc
|
22
|
KHU VỰC NGÃ BA MŨI TÀU
|
Số 851/UB.QĐ.93, ngày 19-4-1993
|
Xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc
|
23
|
CHÙA THỚI BÌNH
|
Số 400/QĐ.UB, ngày 22-2-1997
|
Xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc
|
24
|
KHU LƯU NIỆM NGUYỄN THÁI BÌNH
|
Số 400/QĐ.UB, ngày 22-2-1997
|
Xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc
|
25
|
MIẾU BÀ NGŨ HÀNH
|
Số 400/QĐ.UB, ngày 22-2-1997
|
Xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc
|
26
|
ĐÌNH CHÁNH TÂN KIM
|
Số 400/QĐ.UB, ngày 22-2-1997
|
Xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc
|
27
|
CHÙA THẠNH HÒA
|
Số 1306/QĐ-UB, ngày 09 - 4 -2003
|
Xã Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc
|
28
|
ĐÌNH PHƯỚC LÝ
|
Số 1652/QĐ-UBND, ngày 7-7-2009.
|
Xã Phước Lý, huyện Cần Giuộc.
|
29
|
KHU VỰC CẦU TRE
|
Số 15 4/QĐ-UBND, ngày 15-1-2-10
|
Xã Phước Vĩnh Đông,huyện Cần Giuộc
|
|
HUYỆN ĐỨC HÒA
|
|
|
30
|
CHÙA LINH NGUYÊN
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa
|
31
|
ĐÌNH MỸ HẠNH
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa
|
32
|
KHU VỰC BÓT CŨ
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Hòa Khánh Nam, huyện Đức Hòa
|
33
|
ĐỒN ĐỨC LẬP
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Đức Lập, huyện Đức Hòa
|
34
|
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN BIỆT KÍCH ĐỨC HÒA
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa
|
35
|
KHU VỰC BÀU TRÀM
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Mỹ Hạnh Bắc,huyện Đức Hòa
|
36
|
MỘ VÀ MIẾU THỜ NGUYỄN VĂN QUÁ
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa
|
37
|
GIỒNG CÁM
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa
|
38
|
VƯỜN NHÀ ÔNG BỘ THỎ
|
Số 518/UB-QĐ, ngày 1-2-2000
|
Xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa
|
39
|
KHU TƯỞNG NIỆM CÁN BỘ, CHIẾN SĨ SƯ ĐOÀN 9 VÀ THANH NIÊN XUNG PHONG HY SINH TRONG CHIẾN DỊCH MẬU THÂN 1968
|
Số 2158/QĐ-UBND, ngày 12-7-2011
|
Xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa
|
|
HUYỆN ĐỨC HUỆ
|
|
|
40
|
KHU VỰC QUÉO BA
|
Số 1659/QĐ.UB, ngày 22-8-1994
|
Xã Mỹ Quý Tây- huyện Đức Huệ
|
41
|
KHU VỰC SÂN VẬN ĐỘNG QUÉO BA
|
1659/QĐ.UB, ngày 22-8-1994
|
Xã Mỹ Quý Tây- huyện Đức Huệ
|
42
|
KHU VỰC BẾN PHÀ ĐỨC HUỆ
|
Số 1659/QĐ.UB, ngày 22-8-1994
|
Thị trấn Đông Thành- huyện Đức Huệ
|
43
|
KHU HỘI ĐỒNG SẦM
|
Số 1659/QĐ.UB, ngày 22-8-1994
|
Xã Bình Hòa Bắc- huyện Đức Huệ
|
44
|
GIỒNG DINH
|
Số 1659/QĐ.UB, ngày 22-8-1994
|
Xã Mỹ Thạnh Tây- huyện Đức Huệ
|
45
|
VÀM RẠCH GỐC
|
Số 2291/QĐ-UBND, ngày 22-9-2006
|
Xã Mỹ Thạnh Đông-huyện Đức Huệ
|
46
|
MIẾU ÔNG LÊ CÔNG TRÌNH
|
Số 363/QĐ-UBND, ngày 02-2-2007
|
Xã Mỹ Thạnh Đông-huyện Đức Huệ.
|
47
|
MIẾU ÔNG GIỒNG LỚN
|
Số 153 /QĐ-UBND, ngày 15-1-2-10
|
Xã Mỹ Thạnh Tây-huyện Đức Huệ
|
48
|
ĐỊA ĐIỂM THÀNH LẬP KH7, KHU 8, KHU 9
|
Số 3512/QĐ-UBND, ngày 2-12-2010.
|
Xã Bình Hòa Nam- huyện Đức Huệ.
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
49
|
KHU VỰC MIỄU BÀ CỐ
|
Số 1649/QĐ.UB, ngày 17-8-1994
|
Xã Phú Ngãi Trị- huyện Châu Thành
|
50
|
CÙ TRÒN
|
Số 4150/QĐ.UB, ngày 28-6-1995
|
Thanh Phú Long- huyện Châu Thành
|
51
|
ĐÌNH TÂN XUÂN
|
Số 2345/QĐ-UB, ngày 11-7-2001
|
Thị trấn Tầm Vu- huyện Châu Thành
|
52
|
CĂN CỨ PHÂN KHU ỦY VÀ BT L PHÂN KHU III
|
Số 934/QĐ-UB, ngày 10 -3-2003
|
Xã Thuận Mỹ - huyện Châu Thành
|
53
|
ĐÌNH VĨNH BÌNH (ĐÌNH CHÁY)
|
Số 2271/QĐ-UB, ngày 7-6-2005
|
Xã Vĩnh Công, huyện Châu Thành
|
54
|
ĐÌNH HÒA ĐIỀU
|
Số 15 /QĐ-UBND, ngày 15-1-2-10
|
Xã Hòa Phú, huyện Châu Thành
|
|
HUYỆN MỘC HÓA
|
|
|
55
|
VÙNG BẮC CHAN
|
Số 1308/QĐ.UB, ngày 29-7-1994
|
Xã Tuyên Thạnh- huyện Mộc Hóa
|
56
|
ĐỒN ÔNG TỜN
|
Số 1308/QĐ.UB, ngày 29-7-1994
|
Xã Bình Hiệp- huyện Mộc Hóa
|
57
|
KHU VỰC GÒ BẮC CHIÊNG
|
Số 1308/QĐ.UB, ngày 29-7-1994
|
Thị trấn Mộc Hóa- huyện Mộc Hóa
|
58
|
NÚI ĐẤT
|
Số 1308/QĐ.UB, ngày 29-7-1994
|
Thị trấn Mộc Hóa- huyện Mộc Hóa
|
|
HUYỆN TÂN HƯNG
|
|
|
59
|
GÒ GÒN
|
Số 499/QĐ.UB, ngày 27-2-1997
|
Xã Hưng Thạnh- huyện Tân Hưng
|
60
|
KHU VỰC KINH NGUYỄN VĂN TRỖI
|
Số 499/QĐ.UB, ngày 27-2-1997
|
Xã Hưng Điền B- huyện Tân Hưng
|
|
HUYỆN VĨNH HƯNG
|
|
|
61
|
GÒ ÔNG LẸT
|
Số 500/QĐ.UB, ngày 27-2-1997
|
Xã Vĩnh Thuận- huyện Vĩnh Hưng
|
62
|
SÔNG VÀM CỎ TÂY, ĐOẠN TUYÊN BÌNH
|
Số 500/QĐ.UB, ngày 27-2-1997
|
Xã Tuyên Bình Tây- huyện Vĩnh Hưng
|
63
|
ĐỒN LONG KHỐT
|
Số 500/QĐ.UB, ngày 27-2-1997
|
Xã Thái Bình Trung- huyện Vĩnh Hưng
|
64
|
GÒ CHÙA NỔI
|
Số 5164/QĐ-UB, ngày 28-12-2004
|
XÃ Tuyên Bình-huyện Vĩnh Hưng
|
|
HUYỆN TÂN THẠNH
|
|
|
65
|
KHU VỰC KINH BÙI
|
Số 5167/QĐ.UB, ngày 9-10-1995
|
Xã Tân Ninh- huyện Tân Thạnh
|
66
|
ĐỒNG 41
|
Số 5167/QĐ.UB, ngày 9-10-1995
|
Xã Tân Hòa- huyện Tân Thạnh
|
67
|
GÒ GIỒNG DUNG
|
Số 5167/QĐ.UB, ngày 9-10-1995
|
Xã Hậu Thạnh Tây- huyện Tân Thạnh
|
68
|
CỔ MIẾU TÂN HÒA
|
Số 2350/QĐ-UBND, ngày 24-8-2010
|
Xã Tân Hòa, huyện Tân Thạnh
|
|
HUYỆN TÂN TRỤ
|
|
|
69
|
ĐÁM LÁ TỐI TRỜI
|
Số 1105/UB.QĐ.93, ngày 18-6-1993
|
Xã Nhựt Ninh- huyện Tân Trụ
|
70
|
MIỄU ÔNG BẦN QUỲ
|
Số 1105/UB.QĐ.93, ngày 18-6-1993
|
Xã Nhựt Ninh- huyện Tân Trụ
|
71
|
KHU VỰC CHỢ MỸ BÌNH
|
Số 1105/UB.QĐ.93, ngày 18-6-1993
|
Xã Mỹ Bình- huyện Tân Trụ
|
|
HUYỆN THỦ THỪA
|
|
|
72
|
ĐÌNH PHÚ KHƯƠNG
|
Số 288/QĐ-UBND, ngày 29-1-2007
|
Xã Mỹ Phú-huyện Thủ Thừa
|
73
|
CHÙA KIM CANG
|
Số 2157/QĐ-UBND, ngày 12-7-2011
|
Xã Bình Thạnh-huyện Thủ Thừa
|